Bài 21: Giáo trình Phát triển Hán ngữ Nói – Giao tiếp Sơ cấp 1 – Ngày mai nhiệt độ cao nhất là 10 độ

Trong bài 21 của Giáo trình Phát triển Hán ngữ Nói – Giao tiếp Sơ cấp 1 chủ đề “Ngày mai nhiệt độ cao nhất là 10 độ”, chúng ta sẽ được làm quen với cách nói về dự báo thời tiết, nhiệt độ, các mùa trong năm, cũng như thể hiện sở thích cá nhân về thời tiết và khí hậu.

← Xem lại Bài 20 Giáo trình Phát triển Hán ngữ Nói – Giao tiếp Sơ cấp 1

→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Phát triển Hán ngữ Nói – Giao tiếp Sơ cấp 1 tại đây

Dưới đây là phân tích nội dung bài học:

Từ mới 1

1️⃣ 天气 / tiānqì / (danh từ) (thiên khí): thời tiết

🇻🇳 Tiếng Việt: thời tiết
🔤 Pinyin: tiānqì
🈶 Chữ Hán: 🔊 天气

🔊 今天天气很好。
Jīntiān tiānqì hěn hǎo.
Hôm nay thời tiết rất đẹp.

🔊 我不喜欢冷的天气。
Wǒ bù xǐhuān lěng de tiānqì.
Tôi không thích thời tiết lạnh.

2️⃣ 预报 / yùbào / (động từ) (dự báo): dự báo

🇻🇳 Tiếng Việt: dự báo
🔤 Pinyin: yùbào
🈶 Chữ Hán: 🔊 预报

🔊 天气预报说明天有雨。
Tiānqì yùbào shuō míngtiān yǒu yǔ.
Dự báo thời tiết nói ngày mai sẽ mưa.

🔊 你看了天气预报了吗?
Nǐ kàn le tiānqì yùbào le ma?
Bạn đã xem dự báo thời tiết chưa?

3️⃣ 阴(天)/ yīn (tiān) / (tính từ) (âm): âm u

🇻🇳 Tiếng Việt: âm u
🔤 Pinyin: yīn (tiān)
🈶 Chữ Hán: 🔊 阴(天)

🔊 今天是阴天,没有太阳。
Jīntiān shì yīntiān, méiyǒu tàiyáng.
Hôm nay trời âm u, không có mặt trời.

🔊 阴天的时候我喜欢在家。
Yīntiān de shíhou wǒ xǐhuān zài jiā.
Tôi thích ở nhà vào những ngày trời âm u.

Nội dung này chỉ dành cho thành viên.

👉 Xem đầy đủ nội dung

→ Xem tiếp Bài 22 Giáo trình Phát triển Hán ngữ Nói – Giao tiếp Sơ cấp 1

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button